MITSUBISHI XPANDER
- XPANDER MT : 560.000.000 VNĐ
- XPANDER ECO : 598.000.000 VNĐ
- XPANDER PRE : 658.000.000 VNĐ
ÁP DỤNG CHÍNH SÁCH GIÁ BÁN SẬP SÀN HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG DUY NHẤT TRONG THÁNG 6 :
● Tặng Bảo Hiểm Thân Vỏ.
● Hỗ trợ vay ngân hàng tối đa 85% giá trị xe, thời gian vay tối đa 8 năm.
● Hỗ trợ chi phí Đăng ký xe miễn phí.
● Tặng gói Phụ kiện chính hãng.
● Tặng Camera 360°, Camera Lùi, Camera hành trình.
● Tăng Phim cách nhiệt bảo hành 10 năm
● Tặng Thảm sàn xe XPANDER cao cấp.
● Tặng Sổ Da, Ghế Da cao cấp.
● Tặng công bảo dưỡng miễn phí.
● Tặng bọc tay lái, lót sàn da.
● Tặng Phiếu Nhiên Liệu (được quy đổi tiền mặt).
● Hỗ trợ thuế trước bạ XPANDER
● Hỗ trợ đăng ký Hợp tác xã, định vị biển vàng dịch vụ miễn phí.
● Hỗ trợ nâng cấp Option đồ chơi XPANDER theo yêu cầu.
● Bảo hành XPANDER lên đến 3 năm hoặc 100.000km ( Tùy điều kiện nào đến trước )
▶ ĐẶC BIỆT : Hỗ trợ tư vấn và lái thử trải nghiệm xe tận nơi miễn phí 24/7.
(LƯU Ý: Qúy khách vui lòng liên hệ Hotline 0705 222 246 (Phòng kinh doanh) để có giá tốt nhất thị trường )
-
560.000.000 đ
YÊU CẦU BÁO GIÁ HOẶC LÁI THỬ TẠI NHÀ
MITSUBISHI MOTORS ĐÀ NẴNG
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ PHÒNG KINH DOANH
HOTLINE : 0375 4444 83 (Zalo/Call)
ĐỂ NHẬN ĐƯỢC NHIỀU ƯU ĐÃI VÀ GIÁ TỐT NHẤT.
Ngoại thất Mitsubishi Xpander có gì đặc biệt?
Kích thước của hai thanh mạ chrome chữ X ở mặt trước to bản, sắc sảo, nhấn mạnh nét hiện đại của thiết kế Dynamic Shield. Cản trước trải rộng theo phương ngang giúp xe cao ráo và mạnh mẽ. Đèn chiếu sáng phía trước dạng T-Shape với công nghệ LED thấu kính cho khả năng chiếu sáng tốt hơn. Đèn định vị mới tích hợp đèn báo rẽ hoàn thiện vẻ ngoài trẻ trung của phần đầu xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025.
Mâm bánh xe cứng cáp và đẹp mắt với 2 tông màu, được nâng cấp lên 17-inch, kết hợp thiết kế không viền giúp bánh xe trông thể thao và bắt mắt hơn. Sự gia tăng kích thước kết hợp với góc tiếp cận và góc thoát tốt giúp xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 dễ dàng vượt qua các địa hình phức tạp.
Đồng nhất thiết kế với đèn trước, đèn sau dạng T-Shape trở thành điểm nhấn tinh tế cho phần đuôi xe. Bên cạnh đó, cửa cốp dày dặn, cản sau mở rộng giúp ngoại thất xe cứng cáp, mạnh mẽ toàn diện.
Tổng thể, xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 mang phong cách Crossover khỏe khoắn với chiều dài thân xe lên đến 4.595 mm, tăng hơn 120 mm so với phiên bản trước, bao gồm 75 mm ở đầu xe và 45 mm ở đuôi xe, chiều cao xe tăng lên 20 mm.
Mitsubishi Xpander có những phiên bản màu sắc nào?
Nội thất Mitsubishi Xpander 2025
Xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 chinh phục khách hàng với khoang nội thất hoàn toàn mới và rộng rãi hàng đầu phân khúc, sang trọng đi cùng tính ứng dụng cao. Dựa trên triết lý ”Omotenashi” – biểu trưng cho nghệ thuật chăm sóc khách hàng của người Nhật, Xpander 2025 hướng đến đáp ứng trọn vẹn những nhu cầu thiết thực từ khách hàng.
Nội thất Mitsubishi Xpander 2025 hoàn toàn mới theo triết lý thiết kế “Horizontal Axis” – nhận diện mới nhất của Mitsubishi cho thế hệ sản phẩm tương lai với bề mặt táp-lô, bảng điều khiển trung tâm trải rộng theo phương ngang. Sự kết hợp hài hòa giữa Horizontal Axis và chất liệu cao cấp tạo nên không gian nội thất xe rộng rãi, sang trọng vượt trội, mang lại sự thoải mái cho cả gia đình.
Nội thất xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 gồm 2 tông màu đen – nâu sang trọng (AT Premium) và đen – xanh navy thể thao (Xpander Cross). Không chỉ thiết kế tinh tế và đẹp mắt, vật liệu da mềm cùng với đường chỉ may thật trang trí cho những vị trí như ốp cửa, tựa tay trên cửa hay bệ tì tay ghế lái tạo điểm nhấn cao cấp cho xe. Các chi tiết của bảng điều khiển cũng được trau chuốt để tạo nên sự tinh tế thống nhất.
Ghế da thiết kế mới êm ái hơn, vật liệu da tổng hợp với tính năng giảm hấp thụ nhiệt được sử dụng cho các hàng ghế trong xe, mang lại sự thoải mái cho người dùng trong mọi điều kiện thời tiết, nhất là khi nắng nóng. Sự nâng cấp này cũng hạn chế mài mòn và giúp dễ vệ sinh ghế hơn.
Chức năng Max Cool lần đầu tiên xuất hiện trên cụm điều khiển điều hòa kĩ thuật số được thiết kế mới, tinh xảo và dễ thao tác hơn trên Xpander 2025. Khi bật chế độ Max Cool, điều hòa xe ngay lập tức chuyển sang chế độ mức gió lớn nhất và nhiệt độ thấp nhất để làm mát không gian nội thất nhanh chóng. Cụm điều hòa hàng ghế sau cũng được tinh chỉnh với nút điều khiển màu bạc sang trọng và các cánh hướng gió sơn màu mới, đẹp mắt hơn.
Phanh tay điện tử tự động (EPB) và chức năng Giữ phanh tự động (Auto Hold) lần đầu tiên xuất hiện trên Xpander 2025 tạo nên không gian thuận tiện, sang trọng, gọn gàng và an toàn hơn khi lái xe.
Sự tiện nghi cho mọi vị trí ngồi trên Mitsubishi Xpander 2025 cũng được chú trọng. Tựa tay của hàng ghế sau được bổ sung thêm hộc để cốc tiện dụng. Hàng ghế trước được trang bị bệ tì tay tích hợp ngăn chứa khăn giấy và có thể chứa được 4 chai nước 600 ml, phía sau là 2 cổng USB bao gồm 1 cổng USB Type-C và 1 cổng USB Type-A tương thích sạc cho tất cả các thiết bị điện tử di động hiện đại.
7 chỗ ngồi với 7 chế độ sắp xếp ghế khác nhau theo từng cách gập của hàng ghế thứ 2 và hàng ghế thứ 3. Nội thất rộng rãi của Mitsubishi Xpander 2025 có thể thay đổi không gian linh hoạt đáp ứng tối đa sự thoải mái khi di chuyển của gia đình.
Màn hình giải trí cảm ứng 9-inch với chất lượng hiển thị cao cấp, âm thanh vượt trội có khả năng kết nối Apple CarPlay/Android Auto, Bluetooth 5.0, USB, cùng tính năng điều khiển bằng cử chỉ mang lại những trải nghiệm công nghệ thú vị tới người dùng.
Mặt đồng hồ tốc độ và đồ họa hình xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 khi khởi động cũng được tái thiết kế theo phong cách hiện đại, tinh tế thống nhất.
Vận hành & an toàn của Mitsubishi Xpander 2025
“Trái tim” của Mitsubishi Xpander 2025 là động cơ xăng MIVEC – 1.5L sản sinh công suất 103 mã lực, mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số tay 5 cấp hoặc tự động 4 cấp tùy phiên bản và hệ dẫn động cầu trước.
Vô lăng 3 chấu được thiết kế mới để thân thiện với người dùng và tạo cảm giác cầm nắm và trải nghiệm lái tốt hơn. Khả năng trả lái hay đánh lái chính xác từ vô lăng xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 đem lại sự tự tin cho người lái trên mỗi chuyến đi.
Hệ thống treo của xe được cải tiến để nâng cao khả năng điều khiển và vận hành êm ái trên mọi cung đường: kích thước phuộc, van bên trong phuộc, lò xo phuộc trước và phuộc sau cũng được tinh chỉnh để tăng cường sự vững chãi cho xe. Mitsubishi Xpander 2025 đảm bảo sự yên tĩnh bên trong khoang lái thông qua các vật liệu cách âm và hấp thụ tiếng ồn được trang bị xung quanh thân xe.
Khoảng sáng gầm của Xpander 2025 tăng thêm 20 mm so với phiên bản tiền nhiệm, đến 225 mm (cao nhất phân khúc). Khoảng sáng gầm 225 mm cho khả năng lội nước lên đến 400 mm và mở rộng tầm nhìn của người lái. Thêm vào đó, hộp số tự động 4 cấp được tinh chỉnh để đảm bảo xe vận hành êm ái và linh hoạt, tăng tốc mượt mà trên mọi cung đường.
Hệ thống treo của xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander 2025 cứng cáp hơn nhờ tăng kích thước phuộc và van hiệu suất cao bên trong giảm xóc. Khung xe RISE cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, giúp hạn chế tác động ngoại lực lên người bên trong xe khi có va chạm cũng như mang đến sự vững chắc khi vào cua, đường gập ghềnh hoặc di chuyển ở tốc độ cao.
Về danh sách an toàn, bổ sung đắt giá nhất là phanh tay điện tử tích hợp cả tính năng giữ phanh tự động AutoHold. Bên cạnh đó là những tính năng quen thuộc như:
- 2 túi khí
- Camera lùi
- Chống bó cứng phanh
- Phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp
- Phanh tay điện tử và giữ phanh tự động
- Cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo
- Hệ thống khởi hành ngang dốc
- Móc gắn ghế an toàn trẻ em
Hình ảnh thực tế Mitsubishi Xpander 2025
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2025
Thông số kỹ thuật |
AT Premium | AT | MT |
Kích thước và trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể (DàixRộngxCao) | 4.595 x 1.750 x 1.750 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4.475 x 1.750 x 1.730 mm |
Khoảng cách hai cầu xe (Chiều dài cơ sở) | 2.775 mm | 2.775 mm | 2.775 mm |
Khoảng cách hai bánh xe trước | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Khoảng cách hai bánh xe sau | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm | 1.520/1.510 mm |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,2 m | 5,2 m | 5,2 m |
Khoảng sáng gầm xe | 225 mm | 225 mm | 205 mm |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
Động cơ và vận hành |
|||
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Công suất cực đại | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm | 104/6.000 ps/rpm |
Mômen xoắn cực đại | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm | 141/4.000 N.m/rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | 45L | 45L |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/Đô thị/Ngoài đô thị) | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 7,10 / 8,60 / 6,20 L/100Km | 6,90 / 8,80 / 5,90 L/100Km |
Truyền động và hệ thống treo |
|||
Hộp số | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp | Số sàn 5 cấp |
Truyền động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Trợ lực lái | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện | Vô lăng trợ lực điện |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn | Kiểu MacPherson, Lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Kích thước lốp xe trước/sau | Mâm hợp kim, 205/55R17 | Mâm hợp kim, 195/65R16 | Mâm hợp kim, 205/55R16 |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Ngoại thất |
|||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | LED, Projector | Halogen | Halogen |
Đèn định vị LED | Có | Có | Có |
Đèn LED chiếu sáng ban ngày | Có | Không | Không |
Đèn chào mừng & đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước LED | Không | Không | Không |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Không |
Cụm đèn LED phía sau | Có | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt | Sơn đen khói | Sơn đen khói | Sơn đen bóng |
Gạt nước kính sau | Có | Có | Có |
Sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Nội thất | |||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Không | Không |
Đàm thoại rảnh tay và điều khiển bằng giọng nói | Có | Không | Không |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Có | Không | Không |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | Không | Không |
Điều hoà nhiệt độ tự động | Chỉnh kiểu kỹ thuật số | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Màu nội thất | Đen & Nâu | Đen | Đen |
Chất liệu ghế | Da | Nỉ | Nỉ |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai gập 50:50 | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Có | Không | Không |
Kính cửa điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Hệ thống giải trí (Hệ thống âm thanh) | Màn hình cảm ứng 9-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Màn hình cảm ứng 7-inch, hỗ trợ kết nối iOS & Android Mirroring |
Số lượng loa | 6 | 4 | 4 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế trước | Có | Không | Không |
Bệ tỳ tay trung tâm hàng ghế thứ hai có giá để ly | Có | Không | Không |
Cổng 12V hàng ghế thứ nhất và thứ ba | Có | Có | Có |
Cổng sạc USB hàng ghế thứ hai | Có | Không | Không |
An toàn |
|||
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước | Hàng ghế phía trước |
Camera lùi | Có | Có | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động | Có | Không | Không |
Hệ thống cân bằng điện tử & kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Chìa khoá mã hoá chống trộm | Có | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |